THÔNG BÁO
Tuyển sinh trình độ Cao đẳng và Trung cấp
Năm 2021
I- NGHỀ ĐÀO TẠO VÀ HỌC PHÍ:
Nghề đào tạo và chỉ tiêu đào tạo: Thực hiện theo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động giáo dục nghề nghiệp số 68/2017/GCNĐKHĐ-TCDN
ngày 19/5/2017 của Tổng cục Dạy nghề.
Học phí thu theo Quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục công
lập: Hệ Cao đẳng 4.700.000 đồng/năm
học/SV, Hệ Trung cấp 4.100.000
đồng/năm học/HS (mức thu dự kiến)
TT
|
Tên nghề đào tạo
|
Chỉ tiêu (Người)
|
Mã nghề
|
|
Hệ Cao đẳng
|
215
|
|
1
|
Cắt gọt kim loại (Chế tạo máy)
|
35
|
6520121
|
2
|
Điện công nghiệp
|
70
|
6520227
|
3
|
Kế toán doanh nghiệp
|
30
|
6340302
|
4
|
Quản trị cơ sở dữ liệu
|
20
|
6480208
|
5
|
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
|
30
|
6520205
|
6
|
Công nghệ ô tô
|
30
|
6510216
|
|
Hệ Trung cấp
|
570
|
|
1
|
Cắt gọt kim loại (Chế tạo máy)
|
60
|
5520121
|
2
|
Điện công nghiệp
|
70
|
5520227
|
3
|
Kế toán doanh nghiệp
|
30
|
5340302
|
4
|
Quản trị cơ sở dữ liệu
|
25
|
5480208
|
5
|
Quản trị mạng máy tính
|
25
|
5480209
|
6
|
Nguội sửa chữa máy công cụ
(Sửa chữa máy)
|
30
|
5520126
|
7
|
Lắp đặt thiết bị cơ khí
|
30
|
5520113
|
8
|
Hàn
|
30
|
5520123
|
9
|
Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí
|
30
|
5520151
|
10
|
Chế tạo thiết bị cơ khí
|
30
|
5520104
|
11
|
Điện tử công nghiệp
|
30
|
5520225
|
12
|
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
|
60
|
5520205
|
13
|
Công nghệ ô tô
|
60
|
5510216
|
14
|
Nghiệp vụ nhà hàng
|
30
|
5810206
|
15
|
Quản trị du lịch MICE
|
30
|
5810105
|
II- ĐỐI TƯỢNG ƯU TIÊN XÉT TUYỂN:
1/ Nhóm ưu tiên 1 (UT1), điểm ưu tiên là 2,0 điểm, bao gồm:
- Đối tượng
01: Người dân tộc thiểu số có hộ khẩu thường trú tại các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 của Thủ tướng Chính phủ
- Đối tượng
02: Người lao động đã làm việc liên tục 5 năm trở lên trong đó có ít nhất 2 năm là chiến sĩ thi đua được cấp tỉnh trở lên công nhận và cấp bằng khen.
- Đối tượng
03:
+ Thương binh, bệnh binh, người có “Giấy chứng nhận người được hưởng chính sách như thương binh”
+ Quân nhân, công an nhân dân tại ngũ được cử đi học có thời gian phục vụ từ 18 tháng trở lên.
+ Quân nhân, công an nhân dân đã xuất ngũ, được công nhận hoàn thành nghĩa vụ phục vụ tại ngũ theo quy định.
- Đối tượng
04:
+ Con liệt sĩ, con Anh hùng lực lượng vũ
trang, con Anh hùng lao động.
+ Con thương binh, con bệnh binh bị suy giảm khả năng lao
động từ 81% trở lên.
+ Con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học có tỷ lệ suy
giảm khả năng lao động từ 81% trở lên.
+ Người bị dị dạng, dị tật do hậu quả của chất độc hóa học đang được hưởng trợ cấp hàng tháng là con đẻ của người hoạt động kháng chiến.
2/ Nhóm ưu tiên 2 (UT2), điểm ưu tiên là 1,0 điểm, bao gồm:
- Đối tượng
05:
+ Quân nhân, công an nhân dân tại ngũ được cử đi học có thời gian phục vụ dưới 18 tháng.
+ Thanh niên xung phong tập trung được cử đi học.
- Đối tượng
06:
+ Người dân tộc thiểu số có hộ khẩu thường trú ở ngoài khu vực quy định đối tượng 01.
+ Con thương binh, con bệnh binh bị suy giảm khả năng lao
động dưới 81%.
+ Con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học có tỷ lệ suy giảm khả năng lao động dưới 81%.
+ Con của người có công giúp đỡ cách mạng.
- Đối tượng 07: Người khuyết tật
nặng có giấy xác nhận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
Người thuộc nhiều
diện ưu tiên theo đối tượng, chỉ được hưởng chế độ ưu tiên cao nhất.
III- ĐỐI TƯỢNG MIỄN, GIẢM HỌC PHÍ:
1. Đối tượng được miễn học phí:
a) - Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân; Thương binh;
Người hưởng chính sách như thương binh
- Con của Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân; con của Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến; con của liệt sỹ; con
của thương binh; con của người hưởng chính sách như thương binh;
con của bệnh binh; con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm
chất độc hóa học.
b) Học sinh, sinh viên bị tàn tật, khuyết tật
thuộc diện hộ nghèo hoặc hộ cận nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.
c) Học sinh, sinh viên học là người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo và hộ
cận nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.
d) Người tốt nghiệp
trung học cơ sở học tiếp lên trình độ trung cấp (tốt
nghiệp THCS năm 2021)
e) Học sinh, sinh viên là người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo và hộ cận nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.
g) Học sinh dưới 16 tuổi mồ côi cả cha và mẹ, không có nguồn nuôi dưỡng theo quy định của Chính phủ.
2. Đối tượng được giảm 70% học phí:
- Học sinh, sinh viên các nghề học nặng nhọc, độc hại (Cắt gọt kim loại,
Hàn, Nguội sửa chữa máy công cụ, Lắp đặt thiết bị cơ khí, Chế tạo thiết bị cơ
khí).
- Học sinh, sinh viên là người dân tộc thiểu số ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt
khó khăn theo quy định của cơ quan có thẩm quyền.
3. Đối tượng được giảm 50% học phí:
- Học sinh, sinh viên là con cán bộ, công nhân, viên chức mà cha hoặc mẹ bị
tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp được hưởng trợ cấp thường xuyên;
IV- ĐIỀU KIỆN HỌC TẬP VÀ QUYỀN LỢI CỦA HỌC SINH, SINH VIÊN:
- Được đào tạo bằng ngân sách nhà nước, được xét miễn
giảm học phí, được cấp học bổng và khen thưởng theo chế độ quy định đối với
trường công lập.
- Được học tập trong môi trường cơ sở vật chất – trang
thiết bị hiện đại, với đội ngũ giáo viên giỏi chuyên môn và giàu kinh nghiệm.
- Được cấp bằng Quốc gia Cao đẳng, Trung cấp.
- Học sinh có bằng Trung cấp và tốt nghiệp THPT được học
liên thông lên cao đẳng, đại học.
- Ngay sau khi tốt nghiệp, nhà trường sẽ giới thiệu việc làm cho học sinh với
hơn 50 doanh nghiệp tham gia tuyển dụng.
- Được vay
vốn học tập, được hoãn nghĩa vụ quân sự theo quy định của nhà nước.
V- HỒ SƠ NHẬP HỌC GỒM:
1. Phiếu đăng ký tuyển sinh (Tải file)
2. Sơ yếu lý lịch có xác nhận của địa phương (Tải file)
3. Bản sao giấy khai sinh
4. Giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên (photo công chứng)
==> Đối với học sinh đăng ký hệ Cao đẳng:
1. Bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương (photo công chứng)
2. Học bạ THPT hoặc tương đương (photo công chứng)
==> Đối với học sinh đăng ký hệ Trung cấp:
1. Bằng tốt nghiệp THCS hoặc tương đương (photo công chứng)
2. Học bạ THCS hoặc tương đương (photo công chứng)
VI- THỜI GIAN, ĐỊA ĐIỂM PHÁT HÀNH VÀ NHẬN HỒ SƠ:
- Phát hành và nhận hồ sơ tại Trường Cao đẳng nghề Tây Ninh, số 19 Võ Thị Sáu, phường 3, thành phố
Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh từ ngày 10/6/2021
đến hết ngày 31/8/2021
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/hồ sơ
- Ngày khai giảng: 06/9/2021
*Mọi chi tiết xin
liên hệ: Phòng Đào tạo (0276.3815480), Cô Trinh (0978.670.273), Cô Bắc (0908.704.332)
*Địa chỉ website
của nhà trường: cdnghetayninh.edu.vn